Nội dung bài viết
1. Giới Thiệu
TH10S-B-PE là cảmm biến độ ẩm là một loại thiết bị nhạy cảm. Đáp ứng được yêu cầu về giá thành thấp. Chức năng chủ yếu để đo độ ẩm của không khí. Cảm biến độ ẩm còn được biết đến với tên gọi khác là ẩm kế. Những đại lượng mà thiết bị này có thể đo được là độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tương đối, độ ẩm cụ thể. Nếu dựa trên loại độ ẩm được đo thì cảm biến được chia thành hai loại là cảm biến tương đối và cảm biến tuyệt đối.
Còn nếu dựa trên các thông số được sử dụng để đo độ ẩm thì cảm biến được chia thành các loại:
- Cảm biến độ ẩm điện dung
- Cảm biến độ ẩm điện trở
- Cảm biến độ ẩm dẫn nhiệt
Một số tiêu chí cần lưu ý khi lựa chọn các cảm biến này là
- Độ chính xác
- Độ tuyến tính
- Độ tin cậy
- Độ lặp lại
- Thời gian đáp ứng
1.1 Ứng dụng của cảm biến độ ẩm
Cảm biến độ ẩm thường được sử dụng ở những nơi cần điều chỉnh, xác định độ ẩm. Ví dụ cụ thể như trong nhà,có thể lắp đặt cảm biến trong hệ thống kiểm soát độ ở nhiều khu vực khác nhau trong ngôi nhà để hạn chế được nấm mốc. Về lĩnh vực nghiên cứu khoa học thì cảm biến độ ẩm cùng với các cảm biến môi trường khác được lắp đặt trong các trạm thời tiết, nơi các nhà khí tượng học thu thập dữ liệu môi trường để nghiên cứu thời tiết, áp dụng trong dự báo thời tiết.
1.2 Nguyên lý hoạt động
TH10S-B-PE là Cảm biến độ ẩm hoạt động dựa trên nguyên lý. Sự hấp thụ hơi nước khiến biến đổi tính chất của thành phần cảm nhận trong cảm biến. Từ đó làm thay đổi điện trở cảm biến qua đó xác định được độ ẩm.
Đối với một cảm biến điện dung, không khí chảy qua giữa hai tấm kim loại. Sự biến đổi độ ẩm không khí phụ thuộc hoàn toàn vào sự biến đổi điện dung giữa các bản.
Trong nguyên lý đo độ ẩm điện trở, polymer hay sứ có chức năng hấp thụ độ ẩm. Sau đó tác động trực tiếp đến điện trở suất của nó. Và được kết nối với một mạch. Trong đó độ ẩm ảnh hưởng đến điện trở của vật liệu. Từ đó độ ẩm tương đối được đo lường dựa trên sự biến đổi của dòng điện.
2. Các thông số kỹ thuật
STT | Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
1 | Tiêu chuẩn | IEC 60439-1, IEC 60529 |
2 | Điện áp | 5-24 VDC; 50Hz |
3 | Phạm vi |
Nhiệt độ: – 40°C ~ 80°C
Độ ẩm: 0 ~ 100 %RH
|
4 | Độ chính xác | Nhiệt độ: ± 0.5 °C, độ phân giải: 0.1°C Độ ẩm: ± 5 % RH, độ phân giải: 0.1 %RH |
5 | Cổng giao tiếp | Modbus 485 |
6 | Lắp đặt |
Lắp đặt trong nhà, Ngoài trời, Phòng thí nghiệm |
7 | Kích thước | Chiều dài * rộng: 75 * 15 mm, độ dài dây sẵn có: 1m |
3. Các tài liệu kỹ thuật
- Datasheet TH10S-B-PE và tài liệu hướng dẫn sử dụng: Tại Đây.
- Phần mềm hỗ trợ đọc địa chỉ cảm biến modbus TH10S-B-PE (DELTA VINA): Tại Đây.
4. Cách kết nối
Hình 1. Kết nối song song cảm biến TH10S-B-PE RS485
Tham khảo bài viết cảm biến: https://deltavina.com/cam-bien-nhiet-do-do-am-truyen-thong-modbus-rtu-th10s-b-pe/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.